Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
1050
HONESTY-AL
76061190
Thông số sản phẩm
Mục | Tấm/tấm nhôm |
Tiêu chuẩn | GB/T3190-2008, GB/T3880-2006, ASTM B209, JIS H4000-2006, v.v. |
Cấp | Dòng 1000,2000,3000,4000,5000,6000,7000 |
tính khí | O-H112/T3-T8/T351-T851 |
Sức chịu đựng | ±1% |
Xử lý bề mặt | Nhân đôi, chải, thổi cát, khắc, titan, dập nổi, hoa văn hạt gỗ |
Dịch vụ xử lý | uốn,đấm,Cắt vv |
Bờ rìa | Cạnh máy, cạnh cắt |
độ dày | 0,1-200mm |
Chiều rộng | 10-2200mm |
tùy chỉnh | Đúng |
Giấy chứng nhận | ISO 9001 |
Bưu kiện | Đóng gói pallet gỗ tiêu chuẩn đi biển |
MOQ | 3 tấn |
Vật mẫu | Có sẵn |
Thời gian giao hàng | 7-15 ngày làm việc |
Cấp | tính khí | độ dày (mm) | Sức căng (Rm/Mpa) | Sức mạnh năng suất (Rp0,2/Mpa) | Độ giãn dài(%) | |
A50mm | A | |||||
1050 | O | > 0,20~0,50 | 60-100 | - | 15 | - |
> 0,50~0,80 | 20 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 20 | 25 | - | |||
>1,50~6,00 | 30 | - | ||||
>6.00~50.00 | 28 | 28 | ||||
1050 | H12 | > 0,20~0,30 | 80-120 | - | 2 | - |
> 0,30~0,50 | 3 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 4 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 65 | 6 | - | |||
>1,50~3,00 | 8 | - | ||||
>3,00~6,00 | 9 | - | ||||
1050 | H22 | > 0,20~0,30 | 80 | - | 2 | - |
> 0,30~0,50 | 3 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 4 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 65 | 6 | - | |||
>1,50~3,00 | 8 | - | ||||
>3,00~6,00 | 9 | - | ||||
1050 | H14 | > 0,20~0,30 | 95-130 | - | 1 | - |
> 0,30~0,50 | 2 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 3 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 75 | 4 | - | |||
>1,50~3,00 | 5 | - | ||||
>3,00~6,00 | 6 | - | ||||
1050 | H24 | > 0,20~0,30 | 95 | - | 1 | - |
> 0,30~0,50 | 2 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 3 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 75 | 4 | - | |||
>1,50~3,00 | 5 | - | ||||
>3,00~6,00 | 6 | - |
1. Cuộn nhôm 1050: Dùng để chỉ cuộn nhôm được làm bằng hợp kim nhôm 1050.Hợp kim nhôm 1050 là loại nhôm nguyên chất thương mại có khả năng định hình tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn cao và tính dẫn điện tốt.
2. Nhôm cuộn: Một tấm nhôm mỏng, phẳng và liên tục được quấn thành hình cuộn.Cuộn nhôm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau vì tính linh hoạt và dễ gia công.
3. Nhôm nguyên chất về mặt thương mại: Hợp kim nhôm 1050 là nhôm nguyên chất về mặt thương mại, nghĩa là nó được cấu tạo từ ít nhất 99,5% nhôm với các thành phần hợp kim tối thiểu.Điều này làm cho nó có độ dẻo cao và phù hợp cho nhiều ứng dụng.
4. Khả năng định hình: Cuộn nhôm 1050 có khả năng định hình tuyệt vời, cho phép dễ dàng tạo hình, uốn cong và tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau.
5. Khả năng chống ăn mòn: Cuộn nhôm 1050 có khả năng chống ăn mòn tốt, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường cần quan tâm đến sự ăn mòn.
6. Độ dẫn điện: Cuộn nhôm 1050 có tính dẫn điện tốt nên thích hợp cho các ứng dụng điện, điện tử.
7. Tản nhiệt: Cuộn nhôm 1050 có tính dẫn nhiệt tốt, giúp tản nhiệt hiệu quả.Đặc tính này làm cho nó phù hợp cho tản nhiệt và các ứng dụng truyền nhiệt khác.
8. Hoàn thiện bề mặt: Cuộn nhôm 1050 có thể được xử lý để có các bề mặt hoàn thiện khác nhau, chẳng hạn như hoàn thiện trên máy nghiền, hoàn thiện chải hoặc hoàn thiện phủ, tùy thuộc vào hình thức mong muốn và yêu cầu ứng dụng.
9. Lĩnh vực ứng dụng: Cuộn nhôm 1050 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, ô tô, điện, bao bì và thiết bị gia dụng, cho các ứng dụng như lợp mái, ốp, bộ trao đổi nhiệt, vỏ tụ điện, v.v.
Thông số sản phẩm
Mục | Tấm/tấm nhôm |
Tiêu chuẩn | GB/T3190-2008, GB/T3880-2006, ASTM B209, JIS H4000-2006, v.v. |
Cấp | Dòng 1000,2000,3000,4000,5000,6000,7000 |
tính khí | O-H112/T3-T8/T351-T851 |
Sức chịu đựng | ±1% |
Xử lý bề mặt | Nhân đôi, chải, thổi cát, khắc, titan, dập nổi, hoa văn hạt gỗ |
Dịch vụ xử lý | uốn,đấm,Cắt vv |
Bờ rìa | Cạnh máy, cạnh cắt |
độ dày | 0,1-200mm |
Chiều rộng | 10-2200mm |
tùy chỉnh | Đúng |
Giấy chứng nhận | ISO 9001 |
Bưu kiện | Đóng gói pallet gỗ tiêu chuẩn đi biển |
MOQ | 3 tấn |
Vật mẫu | Có sẵn |
Thời gian giao hàng | 7-15 ngày làm việc |
Cấp | tính khí | độ dày (mm) | Sức căng (Rm/Mpa) | Sức mạnh năng suất (Rp0,2/Mpa) | Độ giãn dài(%) | |
A50mm | A | |||||
1050 | O | > 0,20~0,50 | 60-100 | - | 15 | - |
> 0,50~0,80 | 20 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 20 | 25 | - | |||
>1,50~6,00 | 30 | - | ||||
>6.00~50.00 | 28 | 28 | ||||
1050 | H12 | > 0,20~0,30 | 80-120 | - | 2 | - |
> 0,30~0,50 | 3 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 4 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 65 | 6 | - | |||
>1,50~3,00 | 8 | - | ||||
>3,00~6,00 | 9 | - | ||||
1050 | H22 | > 0,20~0,30 | 80 | - | 2 | - |
> 0,30~0,50 | 3 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 4 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 65 | 6 | - | |||
>1,50~3,00 | 8 | - | ||||
>3,00~6,00 | 9 | - | ||||
1050 | H14 | > 0,20~0,30 | 95-130 | - | 1 | - |
> 0,30~0,50 | 2 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 3 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 75 | 4 | - | |||
>1,50~3,00 | 5 | - | ||||
>3,00~6,00 | 6 | - | ||||
1050 | H24 | > 0,20~0,30 | 95 | - | 1 | - |
> 0,30~0,50 | 2 | - | ||||
> 0,50~0,80 | 3 | - | ||||
> 0,80~1,50 | 75 | 4 | - | |||
>1,50~3,00 | 5 | - | ||||
>3,00~6,00 | 6 | - |
1. Cuộn nhôm 1050: Dùng để chỉ cuộn nhôm được làm bằng hợp kim nhôm 1050.Hợp kim nhôm 1050 là loại nhôm nguyên chất thương mại có khả năng định hình tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn cao và tính dẫn điện tốt.
2. Nhôm cuộn: Một tấm nhôm mỏng, phẳng và liên tục được quấn thành hình cuộn.Cuộn nhôm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau vì tính linh hoạt và dễ gia công.
3. Nhôm nguyên chất về mặt thương mại: Hợp kim nhôm 1050 là nhôm nguyên chất về mặt thương mại, nghĩa là nó được cấu tạo từ ít nhất 99,5% nhôm với các thành phần hợp kim tối thiểu.Điều này làm cho nó có độ dẻo cao và phù hợp cho nhiều ứng dụng.
4. Khả năng định hình: Cuộn nhôm 1050 có khả năng định hình tuyệt vời, cho phép dễ dàng tạo hình, uốn cong và tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau.
5. Khả năng chống ăn mòn: Cuộn nhôm 1050 có khả năng chống ăn mòn tốt, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường cần quan tâm đến sự ăn mòn.
6. Độ dẫn điện: Cuộn nhôm 1050 có tính dẫn điện tốt nên thích hợp cho các ứng dụng điện, điện tử.
7. Tản nhiệt: Cuộn nhôm 1050 có tính dẫn nhiệt tốt, giúp tản nhiệt hiệu quả.Đặc tính này làm cho nó phù hợp cho tản nhiệt và các ứng dụng truyền nhiệt khác.
8. Hoàn thiện bề mặt: Cuộn nhôm 1050 có thể được xử lý để có các bề mặt hoàn thiện khác nhau, chẳng hạn như hoàn thiện trên máy nghiền, hoàn thiện chải hoặc hoàn thiện phủ, tùy thuộc vào hình thức mong muốn và yêu cầu ứng dụng.
9. Lĩnh vực ứng dụng: Cuộn nhôm 1050 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, ô tô, điện, bao bì và thiết bị gia dụng, cho các ứng dụng như lợp mái, ốp, bộ trao đổi nhiệt, vỏ tụ điện, v.v.